Các câu lệnh và thư viện của Pascal

Các câu lệnh và thư viện của Pascal

Phan Nhật Chánh

Chánh09 tháng 07, 2019

5 min read
·
views
·
likes

Các câu lệnh cơ bản

  • write()write() in ra màn hình liền sau ký tự cuối; ghi file.
  • writeln()writeln() in xuống một hàng; ghi file.
  • read()read() đọc biến; đọc file.
  • readln()readln() đọc biến và dừng màn hình; đọc file.
  • begin phần thân chương trình.
  • var phần khai báo biến trong chương trình lập trình pascal.
  • type Bắt đầu các phần cho các loại biến do người dùng xác định và xác định một thể hiện kiểu mới khi đề cập đến một kiểu dữ liệu khác.
  • procedure Thủ tục (chương trình con).
  • function Hàm (chương trình con).
  • program Khai báo tên chương trình

Thư viện CRT

  • clrscr; xoá cửa sổ hiện tại (giữ nguyên màu chữ đang được thiết đặt), đưa con trỏ chuột về vị trí trên cùng bên trái của cửa sổ hiện tại.
  • textcolor()textcolor() in chữ màu.
  • textbackground()textbackground() tô màu cho nền chữ.
  • sound()sound() tạo âm thanh.
  • delay()delay() dừng chương trình trong x miligiây trước khi chạy tiếp
  • nosound tắt âm thanh.
  • windows(x1,y1,x2,y2)windows(x1,y1,x2,y2) thay đổi cửa sổ màn hình.
  • highvideo tăng độ sáng màn hình.
  • lowvideo giảm độ sáng màn hình.
  • normvideo màn hình trở lại chế độ sáng bình thường.
  • gotoxy(x,y)gotoxy(x,y) đưa con trỏ đến vị trí x,y trên màn hình.
  • deline xoá một dòng đang chứa con trỏ.
  • clreol xoá các ký tự từ vị trí con trỏ đến cuối mà không di chuyển vị trí con trỏ.
  • insline chèn thêm một dòng vào vị trí của con trỏ hiện hành.
  • exit thoát khỏi chương trình.
  • textmode(co40)textmode(co40) tạo kiểu chữ lớn.
  • randomize khởi tạo chế độ ngẫu nhiên.
  • move(var 1,var 2,n)move(var 1,var 2,n) sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến Var 1 sang biến Var 2.
  • halt Ngưng thực hiện chương trình và trở về hệ điều hành.
  • Abs(n)Abs(n) Giá trị tuyệt đối.
  • Arctan(x)Arctan(x) cho kết quả là hàm Arctan(x)Arctan(x).
  • Cos(x)Cos(x) cho kết quả là cos(x)cos(x).
  • Exp(x)Exp(x) hàm số mũ cơ số tự nhiên ex.
  • Frac(x)Frac(x) cho kết quả là phần thập phân của số x.
  • int(x)int(x) cho kết quả là phần nguyên của số thập phân x.
  • ln(x)ln(x) Hàm logarit cơ số tự nhiên.
  • sin(x)sin(x) cho kết quả là sin(x)sin(x), với x tính bằng Radian.
  • Sqr(x)Sqr(x) bình phương của số x.
  • Sqrt(x)Sqrt(x) cho kết quả là căn bậc hai của x.
  • pred(x)pred(x) cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên x.
  • Succ(x)Succ(x) cho kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên x.
  • odd(x)odd(x): cho kết quả là true nếu x số lẻ, ngược lại là false.
  • chr(x)chr(x) trả về một ký tự có vị trí là x trong bảng mã ASCII.
  • Ord(x)Ord(x) trả về một số thứ tự của ký tự x.
  • round(n)round(n) Làm tròn số thực n tới số nguyên gần n nhất.
  • trunc(n)trunc(n) Làm tròn số thực n tới số nguyên có giá trị tuyệt đối bé hơn n.
  • Random(n)Random(n) cho một số ngẫu nhiên trong phạm vi n.
  • upcase(n)upcase(n) đổi ký tự chữ thường sang chữ hoa.
  • lowercase(n)lowercase(n) (chỉ dùng trong Free Pascal): đổi ký tự từ chữ hoa sang chữ thường.
  • assign(f,'filename.inp')assign(f,'filename.inp') tạo file.
  • rewrite(f)rewrite(f) ghi file lên đĩa.
  • seek(f,n)seek(f,n) Tìm dữ liệu ở phần tử n trong tệp f.
  • append(f)append(f) chèn thêm dữ liệu cho file.
  • close(f)close(f) tắt file.
  • erase(f)erase(f) xóa file
  • rename()rename() đặt lại tên.
  • str(a,s)str(a,s) đổi từ số a thành xâu s.
  • val(st,m)val(st,m) chuyển chuỗi st thành số m.
  • length(s)length(s) cho biết độ dài của xâu.
  • copy(s,a,b)copy(s,a,b) copy b (số lượng kí tự) ký tự từ vị trí a trong xâu s.
  • insert(x,s,a)insert(x,s,a) chèn xâu x (hoặc chuỗi bất kì thì để chuỗi giữa 2 dấu " ' ") vào vị trí a cho xâu s.
  • delete(s,a,b)delete(s,a,b) xóa b (số lượng kí tự) ký tự từ vị trí a trong xâu s.

Thư viện GRAPH

  • initgraph(a,b)initgraph(a,b) khởi tạo chế độ đồ hoạ.
  • closegraph; tắt chế độ đồ hoạ.
  • setcolor(x)setcolor(x) chọn màu.
  • outtext()outtext() in ra màn hình tại góc trên bên trái.
  • outtextxy(x,y);outtextxy(x,y); in ra màn hình tại toạ độ màn hình.
  • rectangle(x1,y1,x2,y2)rectangle(x1,y1,x2,y2) vẽ hình chữ nhật.
  • line(x1,y1,x2,y2)line(x1,y1,x2,y2) vẽ đoạn thẳng.
  • moveto(x,y)moveto(x,y) lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng.
  • lineto(x,y)lineto(x,y) lấy điểm kết thúc để vẽ doạn thảng.
  • circle(x,y,n)circle(x,y,n) vẽ đường tròn.
  • ellipse(x,y,o1,o2,a,b)ellipse(x,y,o1,o2,a,b) vẽ hình elip.
  • floodfill(a,b,n)floodfill(a,b,n) tô màu cho hình.
  • getfillpattern(x)getfillpattern(x) tạo biến để tô.
  • setfillpattern(x,a)setfillpattern(x,a) chọn màu để tô.
  • cleardevice; xoá toàn bộ màn hình.
  • settextstyle(n,a,b)settextstyle(n,a,b) chọn kiểu chữ.
  • bar(a,b,c,d)bar(a,b,c,d) vẽ thanh.
  • bar3d(a,b,c,d,n,h)bar3d(a,b,c,d,n,h) vẽ hộp.
  • arc(a,b,c,d,e)arc(a,b,c,d,e) vẽ cung tròn.
  • setbkcolor(n)setbkcolor(n) tô màu nền.
  • putpixel(x,y,n)putpixel(x,y,n) vẽ điểm.
  • setfillstyle(a,b)setfillstyle(a,b) tạo nền cho màn hình.
  • setlinestyle(a,b,c)setlinestyle(a,b,c) chọn kiểu đoạn thẳng.
  • getmem(p,1)getmem(p,1) chuyển biến để nhớ dữ liệu.
  • getimage(x1,y1,x2,y2,p)getimage(x1,y1,x2,y2,p) nhớ các hình vẽ trên vùng cửa sổ xác định.
  • putimage(x,y,p,n)putimage(x,y,p,n) in ra màn hình các hình vừa nhớ....

Thư viện DOS

  • getdate(y,m,d,t)getdate(y,m,d,t) lấy các dữ liệu về ngày trong bộ nhớ.
  • gettime(h,m,s,hund)gettime(h,m,s,hund) lấy các dữ liệu về giờ trong bộ nhớ.
  • findnext(x)findnext(x) tìm kiếm tiếp.
  • findfirst($20,dirinfo)findfirst($20,dirinfo) tìm kiếm....