Kiểu Logic
- Từ khóa:
BOOLEAN
- Miền giá trị:
TRUE
FALSE
- Các phép toán: phép so sánh
=
,<
,>
và các phép toán logicAND
OR
XOR
NOT
- Trong Pascal, khi so sánh các giá trị
boolean
ta tuân theo qui tắc:FALSE < TRUE
- Giả sử A và B là hai giá trị kiểu
Boolean
. Kết quả của các phép toán được thể hiện qua bảng dưới đây:
- Trong Pascal, khi so sánh các giá trị
A | B | A AND B | A OR B | A XOR B | NOT A |
---|---|---|---|---|---|
True | True | True | True | False | False |
True | False | False | True | True | False |
False | TRUE | False | True | True | True |
False | False | False | False | False | True |
Kiểu số nguyên
Tên kiểu | Phạm vi |
---|---|
byte | |
shortint | |
integer | |
word 0 | |
longint | |
int64 | |
Qword |
Các phép toán trên kiểu số nguyên
-
Các phép toán số học:
+
-
*
/
(phép chia cho ra kết quả là số thực).- Phép chia lấy phần nguyên:
DIV
(Ví dụ :34 DIV 5 = 6
). - Phép chia lấy số dư:
MOD
(Ví dụ:34 MOD 5 = 4
).
-
Các phép toán xử lý bit:
- Trên các kiểu
ShortInt
,Integer
,Byte
,Word
có các phép toán:NOT
AND
OR
XOR
A B A AND B A OR B A XOR B NOT A 1 1 1 1 0 0 1 0 0 1 1 0 0 1 0 1 1 1 0 0 0 0 0 1 SHL
(phép dịch trái): a SHL n a xSHR
(phép dịch phải): a SHR n a DIV
- Trên các kiểu
Kiểu số thực
Các kiểu số thực
Tên kiểu | Phạm vi | Dung lượng |
---|---|---|
Single | x x | 4 byte |
Real | x x | 6 byte |
Double | x x | 8 byte |
Extended | x x | 10 byte |
Chú ý: Các kiểu số thực Single
, Double
và Extended
yêu cầu phải sử dụng chung với bộ đồng xử lý số hoặc phải biên dịch chương trình với chỉ thị {$N+}
để liên kết bộ giả lập số.
Các phép toán trên kiểu số thực:
Gồm các phép toán cơ bản như: +
-
*
/
. Chú ý: Trên kiểu số thực không tồn tại hai phép toán DIV
và MOD
Các hàm số học sử dụng cho kiểu số nguyên và số thực
SQR(x)
Trả vềSQRT(x)
Trả về vớiABS(x)
Trả vềSIN(x)
Trả về theoradian
COS(x)
Trả về theoradian
ARCTAN(x)
Trả về theoradian
LN(x)
Trả vềEXP(x)
Trả vềTRUNC(x)
Trả về số nguyên gần với nhất nhưng bé hơnINT(x)
Trả về phần nguyên củaFRAC(x)
Trả về phần thập phân củaROUND(x)
Làm tròn số nguyênPRED(n)
Trả về giá trị đứng trướcSUCC(n)
Trả về giá trị đứng sauODD(n)
Cho giá trịTRUE
nếu là số lẻINC(n)
Tăng thêm 1 đơn vịDEC(n)
Giảm đi 1 đơn vị
Kiểu ký tự
- Từ khoá:
CHAR
- Kích thước:
1 byte
- Để biểu diễn một ký tự, ta có thể sử dụng một trong số các cách sau đây:
- Đặt ký tự trong cặp dấu nháy đơn. Ví dụ
'A'
,'0'
- Dùng hàm
CHR(n)
(trong đó n là mãASCII
của ký tự cần biểu diễn). Ví dụCHR(65)
biễu diễn ký tự'A'
- Dùng ký hiệu
#n
(trong đó n là mãASCII
của ký tự cần biểu diễn). Ví dụ#65
- Các phép toán:
=
>
>=
<
<=
<>
- Đặt ký tự trong cặp dấu nháy đơn. Ví dụ
Các hàm trên kiểu ký tự
UPCASE(ch)
Trả về ký tự in hoa tương ứng với ký tựch
. Ví dụ:UPCASE('a') = 'A'
ORD(ch)
Trả về số thứ tự trong bảng mã ASCII của ký tựch
. Ví dụ:ORD('A')=65
CHR(n)
Trả về ký tự tương ứng trong bảng mã ASCII có số thứ tự làn
. Ví dụ:CHR(65)='A'
PRED(ch)
cho ký tự đứng trước ký tựch
. Ví dụ:PRED('B')='A'
SUCC(ch)
cho ký tự đứng sau ký tựch
. Ví dụ:SUCC('A')='B'
Khai báo hằng
- Hằng là một đại lượng có giá trị không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình.
- Cú pháp:
CONST <Tên hằng> = <Giá trị>;
hoặcCONST <Tên hằng> := <Biểu thức hằng>;